GIÁO TRÌNH
Đây là thời khóa biểu cho khóa học 1 năm. Tùy vào thời gian học mà thời khóa biểu sẽ thay đổi theo.
LỚP | TIẾT HỌC | NỘI DUNG TIẾT HỌC | SỐ TIẾT TRONG NĂM | SỐ TIẾT TRONG TUẦN | GHI CHÚ |
---|---|---|---|---|---|
TIẾNG NHẬT TỔNG HỢP | Tiếng Nhật tổng hợp (Tiết học cơ bản) |
Sử dụng sách giáo khoa làm chủ đạo, giảng dạy và đào tạo một cách cân bằng nhất cho 4 kĩ năng “nghe”, “nói” , “đọc”, “viết”. Tổ chức phân chia lớp sơ cấp, trung cấp, thượng cấp, tối thượng cấp mỗi 6 tháng. |
698 | 19 | Bắt buộc |
TIẾNG NHẬT TỔNG HỢP | Lớp đối sách thi | Giải các câu hỏi, bài tập trong kì thi, làm các bài thi thử. |
74 | 2 | Bắt buộc |
MÔN CƠ SỞ | Công dân = xã hội hiện đại | Học về cách tổ chức xã hội, chính trị, và văn hóa Nhật Bản |
37 | 1 | Bắt buộc |
MÔN CƠ SỞ | Địa lý , lịch sử | Học tiếng Nhật thông qua việc học về các thông tin lịch sử, địa lý của Nhật Bản và thế giới |
37 | 1 | Bắt buộc |
MÔN CƠ SỞ | Chuẩn bị học lên | Học về hệ thống giáo dục trong đại học, học viện của Nhật Bản và chuẩn bị cho bản thân 1 cách thực tế. |
37 | 1 | Bắt buộc |
MÔN CƠ SỞ | Tiếng Anh | Tổ chức các lớp tiếng Anh phù hợp với các cấp độ |
37 | 1 | Bắt buộc đối với visa du học, visa khác có thể chọn hoặc không. |
Tổng | 920 | 25 |
※ Nhấn giữ nút giữa của chuột để di chuyển sang phần đang bị khuất
BẢNG MẪU THỜI KHÓA BIỂU
(thực tế sẽ có thay đổi)
Thứ 2~ thứ 6, từ 9:00~14:40, một ngày có 5 tiết, mỗi tiết 50 phút.
Vào lớp buổi sáng và chiều, tùy vào môn học mà giáo viên sẽ thay đổi. Chúng tôi tổ chức lớp học một cách thoải mái nhất và số lượng học viên tối đa là 20 học sinh.
Tiết | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9:00-9:50 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
2 | 10:00-10:50 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
3 | 11:00-11:50 | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
Nghỉ trưa | 11:50-12:50 | |||||
4 | 12:50-13:40 | Tiếng Nhật | Đối sách kì thi du học(EJU) | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật | Tiếng Nhật |
5 | 13:50-14:40 | Xã hội hiện đại (công dân) |
Chuẩn bị học lên | Tiếng Anh | Đối sách kì thì du học (EJU) | Địa lý, lịch sử |