HỌC PHÍ VÀ PHÍ XÉT HỒ SƠ (4/2021~)
KHÓA TIẾNG NHẬT TỔNG HỢP (Học viện Osaka YMCA - Tennoji)
THỜI GIAN HỌC | PHÍ XÉT HỒ SƠ | PHÍ NHẬP HỌC | HỌC PHÍ | PHÍ THAM GIA CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ SINH VIÊN |
PHÍ TÀI LIỆU | TỔNG |
---|---|---|---|---|---|---|
6 THÁNG | 20,000 YÊN | 100,000 YÊN | 370,000 YÊN | 3,600 YÊN | 4,000 YÊN | 497,600 YÊN |
1 NĂM | 740,000 YÊN | 7,000 YÊN | 8,000 YÊN | 875,000 YÊN | ||
1 NĂM RƯỠI | 1,110,000 YÊN | 10,600 YÊN | 12,000 YÊN | 1,252,600 YÊN | ||
2 NĂM | 1,480,000 YÊN | 14,000 YÊN | 16,000 YÊN | 1,630,000 YÊN |
KHÓA TIẾNG NHẬT THỰC DỤNG (Học viện Osaka YMCA - Tennoji)
THỜI GIAN HỌC | PHÍ XÉT HỒ SƠ | PHÍ NHẬP HỌC | HỌC PHÍ | PHÍ THAM GIA CHẾ ĐỘ HỖ TRỢ SINH VIÊN |
PHÍ TÀI LIỆU | TỔNG |
---|---|---|---|---|---|---|
3 THÁNG | - | 50,000 YÊN | 175,000 YÊN | 1,800 YÊN | 2,000 YÊN | 228,800 YÊN |
6 THÁNG | 20,000 YÊN | 100,000 YÊN | 350,000 YÊN | 3,600 YÊN | 4,000 YÊN | 477,600 YÊN |
9 THÁNG | 525,000 YÊN | 5,400 YÊN | 6,000 YÊN | 656,400 YÊN | ||
1 NĂM | 700,000 YÊN | 7,000 YÊN | 8,000 YÊN | 835,000 YÊN | ||
1 NĂM 3 THÁNG | 875,000 YÊN | 8,800 YÊN | 10,000 YÊN | 1,013,800 YÊN | ||
1 NĂM 6 THÁNG | 1,050,000 YÊN | 10,600 YÊN | 12,000 YÊN | 1,192,600 YÊN | ||
1 NĂM 9 THÁNG | 1,225,000 YÊN | 12,400 YÊN | 14,000 YÊN | 1,371,400 YÊN | ||
2 NĂM | 1,400,000 YÊN | 14,000 YÊN | 16,000 YÊN | 1,550,000 YÊN |
- Cần có visa du học trên 6 tháng. (Những bạn đã có visa khác thì không cần visa du học.)
- Những bạn đã có visa khác thì không cần đóng 20,000 yên phí xét hồ sơ.
- Tổng học phí của 6 tháng học trở lên đã bao gồm phí xét hồ sơ nhưng nếu trường hợp đăng ký nhập học không phải bằng visa du học (visa khác có thời hạn đến lúc nhập học) thì được miễn phí xét hồ sơ.
- Dù học khóa trên 1 năm thì chúng tôi vẫn thu học phí theo đơn vị mỗi 6 tháng. Tiền nhập học bắt buộc đóng trong lần đầu.
- Ngoài những phí trên còn có những phí khác. Như tiền sách giáo khoa cho một học kì(6 tháng)là khoảng 7,000 yên sẽ thu khi thông báo lớp học.
- Có chế độ giảm giá học phí và phí nhập học. Vui lòng vàođâyđể có thông tin chi tiết hơn.
<Về giờ học luyện thi các kỳ thi tiếng Nhật>
- Về cơ bản giờ học này của lớp chuẩn bị học lên là sẽ chọn 2 trong các môn cần thiết và sẽ học vào buổi chiều từ thứ 2~ 6. (1 môn là 2 giờ x 2 buổi / tuần)
- Trong trường hợp học 3 môn trở lên thì từ môn thứ 3 trở lên phải đóng thêm tiền. Học phí đóng thêm 1 môn (2 giờ) cho 8 tuần 15,000 yên.