SƠ CẤP ~ TRUNG CẤP
LỚP TIẾNG NHẬT CƠ BẢN ,TRANG BỊ TIẾNG NHẬT CÓ THỂ SỬ DỤNG MỘT CÁCH THỰC TẾ(LỚP SỬ DỤNG SGK CHỦ ĐẠO)
CẤP ĐỘ | MỤC TIÊU ĐẠT ĐƯỢC | VÍ DỤ THỰC TIỄN |
---|---|---|
SƠ CẤP 1 =LEVEL 1 |
Có thể truyền tải những sự việc về bản thân một cách cơ bản |
|
SƠ CẤP 2 =LEVEL 2 |
Có thể giải thích về những sự việc xảy ra xung quanh,sự vật kèm theo phán đoán của bản thân. |
|
SƠ TRUNG CẤP =LEVEL 3 |
Tùy mục đích mà có thể trao đổi trong nhiều trường hợp trong cuộc sống hằng ngày. |
|
TRUNG CẤP1 =LEVEL 4 |
Trong cuộc sống mỗi ngày , ta có thể gặp mặt nhiều người và sẽ bị hỏi về nhiều vấn đề, khi đó ta có thể tổng hợp và truyền đạt suy nghĩ của bản thân |
|
TRUNG CẤP 2 =LEVEL 5 |
Có thể giải thích một cách có căn cứ về cách nhìn, lập trường của bản thân về các vấn đề mang tính xã hội, văn hóa, hơi chuyên về chuyên môn. |
|
TRUNG THƯỢNG CẤP =LEVEL 6 |
Hiểu về thói quen và văn hóa trong cuộc sống tại nhật,tự có thể giao tiếp trong lĩnh vực mình đang hoạt động,có thể học về kinh tế hay các mục đích khác một cách tự lập |
|
Tại sơ cấp,chúng tôi sử dụng sách giáo khoa xem trọng tính thực tế hơn các sách giáo khoa vốn có là『大地(1・2)』(3A Network)
Tại cấp độ sơ trung cấp,khi mà cấp độ “sơ cấp” đã bị gộp chung vào, thì chúng tôi sửa dụng sách giáo khoa được tin dùng nhất là 『いつかどこかで』(萩原一彦 著、3A Network)
Còn tại cấp độ trung cấp thì chúng tôi sửa dụng se-ri sách giáo khoa 『テーマ別 中級から学ぶ日本語(三訂版)』,đây là sách được các giáo viên của YMCA nghiên cứu và phát triển.Hiện nay đang được rất nhiều trường tiếng Nhật tin dùng và là sách giáo khoa bán chạy nhất.
ĐÀO TẠO NĂNG LỰC NHẬT NGỮ CẦN THIẾT MỘT CÁCH HIỆU QUẢ THÔNG QUA CÁC LỚP KĨ NĂNG CHUYÊN BIỆT
NỘI DUNG HỌC CỦA LỚP 「NGHE・NÓI」
CẤP ĐỘ | MỤC TIÊU ĐẠT ĐƯỢC | KĨ NĂNG ĐÀO TẠO |
---|---|---|
NGHE・NÓI 1 | Có thể sử dụng và trao đổi các vấn đề thường gặp phải trong ngày thường |
|
NGHE・NÓI 2 | Dựa vào các trường hợp mà có thể thu thập được các thông tin cần thiết. |
|
NGHE・NÓI 3 | Trường hợp trong thường ngày,có thể tiếp nhận và hồi đáp về các vấn đề thân cận với đối phương một cách gần . |
|
NGHE・NÓI 4 | Có thể tóm tắt và trả lời về các sự vật, sự việc xảy ra xung quanh mình. |
|
NGHE・NÓI 5 | Có thể tóm tắt và diễn giải,giải thích về các chủ đề hay xảy ra. |
|
NGHE・NÓI6 | Có thể đưa ra và so sánh ý kiến bản thân với ý kiến của đối phương về các chủ đề mang tính xã hội và làm thế nào để nói chuyện với đối phương mà thể hiện rằng mình đang quan tâm.Ngoài ra,có thể tiếp thu câu truyện đã được tóm tắt và tự tóm tắt lại một cách dễ hiểu. |
|
NỘI DUNG HỌC CỦA 「ĐỌC・VIẾT」
CẤP ĐỘ | MỤC TIÊU ĐẠT ĐƯỢC | NỘI DUNG / CHỦ ĐỀ / SÁCH GIÁO KHOA |
---|---|---|
ĐỌC・VIẾT 1 | Làm quen với các kí tự tiếng Nhật.Hiểu được các vấn đề xung quanh được viết như thế nào.Sử dụng các mẫu câu trong nửa đầu lớp sơ cấp để viết câu một cách đúng đắn. |
|
ĐỌC・VIẾT 2 | Làm quen cách đọc đoạn văn,viết câu một cách đúng đắn và tăng lượng từ vựng lên. |
|
ĐỌC・VIẾT 3 | Đọc được các đoạn văn đã được giản lược, nâng cao thêm khả năng đọc các thông tin cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.Luyện tập thêm về viết câu. |
|
ĐỌC・VIẾT 4 | Trang bị kĩ năng sử dụng từ ngữ để truyền đạt chính xác về sự thật hay tính trạng sự việc,giải thích về ý kiến các nhân một cách có logic. |
|
ĐỌC・VIẾT 5 | Trang bị kĩ năng sử dụng từ ngữ để truyền đạt chính xác về sự thật hay tính trạng sự việc,giải thích về ý kiến các nhân một cách có logic. Làm quen với văn viết. |
|
ĐỌC・VIẾT6 | Nâng cao kĩ năng thảo luận một cách trôi chảy và tích cực hơn trong giao tiếp |
|
THỜI KHÓA BIỂU
【Sơ cấp〜trung cấp 】(Có thể thay đổi trong thực tế)
Từ thứ 2~ thứ 6, lớp buổi sáng từ 9:00~12:50, lớp buổi chiều 13:30~17:20、có 4 tiết, mỗi tiết 50 phút.
*Theo quy định của hiệp hội Nhật ngữ một lớp tối đa 20 người.
THỜI GIAN | 1 sáng/ 9:00- 9:50 Chiều/13:30-14:20 |
2 sáng/ 10:00-10:50 chiều/14:30-15:20 |
3 sáng/ 11:00-11:50 chiều/15:30-16:20 |
4 sáng/ 12:00-12:50 chiều/16:30-17:20 |
---|---|---|---|---|
THỨ 2 | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | nghe・nói |
THỨ 3 | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Đọc・viết |
THỨ 4 | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | nghe・nói |
THỨ 5 | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Đọc・viết |
THỨ 6 | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | Lớp tiếng Nhật cơ bản | nghe・nói |